Enum Language

Enum Language

Namespace: Aspose.OCR
Assembly: Aspose.OCR.dll (25.1.0)

Ngôn ngữ được sử dụng cho OCR.
Mã ISO 939-3.

public enum Language

Trường

Afr = 84

Bảng chữ cái Afrikaans

Aln = 82

Bảng chữ cái Albanian

Ara = 136

Bảng chữ cái Ả Rập

Awa = 51

Bảng chữ cái Awadhi

Azb = 52

Bảng chữ cái Azerbaijani (Azeri)

Bcl = 87

Bảng chữ cái Bikol

Bel = 24

Bảng chữ cái Belorussian

Bem = 96

Bảng chữ cái Bemba (Chibemba)

Bew = 80

Bảng chữ cái Betawi

Bgc = 64

Bảng chữ cái Haryanvi

Bho = 45

Bảng chữ cái Bhojpuri

Bhr = 57

Bảng chữ cái Malagasy

Bjj = 81

Bảng chữ cái Kanauji

Bos = 55

Bảng chữ cái Bosnian

Bul = 25

Bảng chữ cái Bulgarian

Cat = 83

Bảng chữ cái Catalan

Ccx = 59

Bảng chữ cái Zhuang

Cdo = 73

Bảng chữ cái Min Dong

Ceb = 50

Bảng chữ cái Cebuano

Ces = 9

Bảng chữ cái Czech

Che = 128

Bảng chữ cái Chechen

Chinese = 23

Nhận diện chung các ngôn ngữ dựa trên tiếng Trung, bao gồm cả văn bản tiếng Trung - tiếng Anh hỗn hợp

Cmn = 31

Bảng chữ cái Mandarin (tiếng Trung)

Cpx = 108

Bảng chữ cái Pu-Xian

Cyrillic = 2

Hỗ trợ đa ngôn ngữ (bảng chữ cái Cyrillic)

Dan = 10

Bảng chữ cái Danish

Deu = 4

Bảng chữ cái Đức

Devanagari = 147

Nhận diện chung các ngôn ngữ Ấn Độ dựa trên chữ Devanagari, bao gồm cả văn bản với các ký tự tiếng Anh hỗn hợp

Dhd = 71

Bảng chữ cái Dhundari

Diq = 123

Bảng chữ cái Dimli

Doc = 121

Bảng chữ cái Dong

Eng = 3

Bảng chữ cái tiếng Anh

Est = 12

Bảng chữ cái Estonia

European = 145

Thí nghiệm. Nhận diện các văn bản hỗn hợp Cyrillic/tiếng Anh

ExtLatin = 0

Hỗ trợ đa ngôn ngữ (bảng chữ cái Latin + dấu phụ)

Fin = 13

Bảng chữ cái Phần Lan

Fra = 7

Bảng chữ cái Pháp

Gan = 53

Bảng chữ cái Gan

Gax = 49

Bảng chữ cái Oromo

Gbm = 103

Bảng chữ cái Garhwali

Glg = 112

Bảng chữ cái Galician

Glk = 106

Bảng chữ cái Gilaki

Guz = 117

Bảng chữ cái Gusii

Hak = 44

Bảng chữ cái Hakka

Hau = 40

Bảng chữ cái Hausa

Hbs = 19

Bảng chữ cái Serbo-Croatian

Hil = 75

Bảng chữ cái Hiligaynon

Hin = 30

Bảng chữ cái Hindi

Hmn = 76

Bảng chữ cái Hmong

Hne = 66

Bảng chữ cái Chattisgarhi (Laria, Khaltahi)

Hrv = 56

Bảng chữ cái Croatia

Hsn = 41

Bảng chữ cái Xiang

Hun = 65

Bảng chữ cái Hungarian (Magyar)

Ilo = 72

Bảng chữ cái Ilocano

Ind = 32

Bảng chữ cái Indonesia

Indic = 146

Nhận diện chung các ngôn ngữ Ấn Độ dựa trên chữ Devanagari, bao gồm cả văn bản với các ký tự tiếng Anh hỗn hợp

Ita = 8

Bảng chữ cái Ý

Jpn = 141

Bảng chữ cái Nhật Bản

Kan = 144

Bảng chữ cái Kannada

Kaz = 26

Bảng chữ cái Kazakh

Kbd = 134

Bảng chữ cái Kabardian

Kfy = 111

Bảng chữ cái Kumauni

Kin = 68

Bảng chữ cái Rwanda

Kln = 97

Bảng chữ cái Nandi

Kmr = 54

Bảng chữ cái Kurdish (Kurmanji)

Knc = 90

Bảng chữ cái Kanuri

Knn = 78

Bảng chữ cái Konkani

Kon = 92

Bảng chữ cái Kikongo

Kor = 140

Bảng chữ cái Hàn Quốc

Latin = 1

Bảng chữ cái Latin

Lav = 14

Bảng chữ cái Latvia

Lit = 15

Bảng chữ cái Lithuania

Lmn = 104

Bảng chữ cái Lamani (Lambadi)

Lnc = 127

Bảng chữ cái Occitan

Luo = 93

Bảng chữ cái Luo

Mag = 63

Bảng chữ cái Magahi

Mai = 46

Bảng chữ cái Maithili

Mak = 124

Bảng chữ cái Makassar (Makasar)

Mar = 35

Bảng chữ cái Marathi

Mer = 118

Bảng chữ cái Meru

Min = 85

Bảng chữ cái Minangkabau

Mly = 39

Bảng chữ cái Malay (Melayu)

Mnp = 69

Bảng chữ cái Min Bei

Mon = 148

Bảng chữ cái Mông Cổ

Mtq = 130

Bảng chữ cái Muong

Mtr = 133

Bảng chữ cái Mewari

Mui = 107

Bảng chữ cái Musi

Mup = 132

Bảng chữ cái Malvi

Nan = 38

Bảng chữ cái Min Nan

Nbl = 113

Bảng chữ cái Ndebele

Nds = 105

Bảng chữ cái German thấp

Nep = 58

Bảng chữ cái Nepali

Nld = 11

Bảng chữ cái Hà Lan

Nor = 16

Bảng chữ cái Na Uy

Nso = 100

Bảng chữ cái Sotho (Northern)

Nya = 67

Bảng chữ cái Chichewa (Chewa, Nyanja)

Pag = 122

Bảng chữ cái Pangasinan

Pam = 109

Bảng chữ cái Kapampangan

Pcc = 110

Bảng chữ cái Bouyei (Buyi, Giáy)

Pes = 137

Bảng chữ cái Ba Tư (Farsi)

Plm = 98

Bảng chữ cái Palembang

Pol = 17

Bảng chữ cái Ba Lan

Por = 5

Bảng chữ cái Bồ Đào Nha

Quc = 131

Bảng chữ cái K’iche'

Qxa = 74

Bảng chữ cái Quechua

Rjb = 102

Bảng chữ cái Rajbanshi

Ron = 18

Bảng chữ cái Romania

Ruf = 135

Bảng chữ cái Luguru

Rus = 27

Bảng chữ cái Nga

Rwr = 62

Bảng chữ cái Marwari

Sas = 115

Bảng chữ cái Sasak

Slk = 20

Bảng chữ cái Slovakia

Slv = 21

Bảng chữ cái Slovenia

Sna = 77

Bảng chữ cái Shona (Karanga)

Som = 61

Bảng chữ cái Somali

Sot = 86

Bảng chữ cái Sotho (Southern)

Spa = 6

Bảng chữ cái Tây Ban Nha

Srp = 28

Bảng chữ cái Serbia

Srr = 126

Bảng chữ cái Serer-Sine

Ssw = 116

Bảng chữ cái Swati (Swazi)

Suk = 94

Bảng chữ cái Sukuma

Sun = 42

Bảng chữ cái Sundanese (Sunda)

Swe = 22

Bảng chữ cái Thụy Điển

Swh = 43

Bảng chữ cái Swahili

Tam = 142

Bảng chữ cái Tamil

Tel = 143

Bảng chữ cái Telugu

Tgl = 47

Bảng chữ cái Tagalog (Pilipino)

Toi = 129

Bảng chữ cái Tonga

Tsn = 91

Bảng chữ cái Tswana

Tso = 95

Bảng chữ cái Tsonga

Tuk = 60

Bảng chữ cái Turkmen

Tum = 125

Bảng chữ cái Tumbuka

Tur = 36

Bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ

Uig = 139

Bảng chữ cái Uyghur

Ukr = 29

Bảng chữ cái Ukraina

Umb = 99

Bảng chữ cái Umbundu

Urd = 138

Bảng chữ cái Urdu

Vie = 34

Bảng chữ cái tiếng Việt

Vmw = 89

Bảng chữ cái Makua (Makhuwa)

Wal = 120

Bảng chữ cái Wolaytta

War = 101

Bảng chữ cái Waray-Waray

Wbr = 119

Bảng chữ cái Wagdi

Wtm = 88

Bảng chữ cái Mewati

Wuu = 33

Bảng chữ cái Changzhou

Xho = 79

Bảng chữ cái Xhosa

Yao = 114

Bảng chữ cái Yao

Yor = 48

Bảng chữ cái Yoruba

Yue = 37

Bảng chữ cái Quảng Đông

Zul = 70

Bảng chữ cái Zulu

 Tiếng Việt